プロセス

Danh từ chung

quy trình

JP: これらのプロセスのどれも意識いしきされていないということを強調きょうちょうすることがもっとも重要じゅうようである。

VI: Điều quan trọng nhất là nhấn mạnh rằng không có quá trình nào trong số này được nhận thức.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

エメットが建築けんちくデザインのプロセスを容易よういにするために「ダイアド」スタイルを考案こうあんしたことは確実かくじつである。
Chắc chắn rằng Emmet đã phát minh ra phong cách "Diad" để đơn giản hóa quy trình thiết kế kiến trúc.
エメット理論りろん適用てきようのプロセスにおいておおくの副産物ふくさんぶつしたことは強調きょうちょうされなければならない。
Phải nhấn mạnh rằng quá trình áp dụng lý thuyết Emmet đã tạo ra nhiều sản phẩm phụ.
この論評ろんぴょう最初さいしょのセクションでは、のうのプロセスがどのように我々われわれ意識いしき経験けいけんこすかという問題もんだい提起ていきする。
Phần đầu của bài phê bình này đặt ra vấn đề về cách thức các quá trình não bộ tạo ra trải nghiệm ý thức của chúng ta.
それでも、苦痛くつうというものがどのようなのうのプロセスでこされるのかということについての科学かがくてき説明せつめいがやはり必要ひつようである。
Dù vậy, vẫn cần một lời giải thích khoa học về cách thức não bộ tạo ra cảm giác đau.
わたしたちがこの世界せかい経験けいけん理解りかいするのは、五感ごかんつうじてれられ、のうによって解釈かいしゃくされる信号しんごうつうじてなのである。そして、この両方りょうほうのプロセスともゆがめられやすい。
Chúng ta trải nghiệm và hiểu thế giới này qua các tín hiệu được cảm nhận bởi ngũ giác và được não bộ giải mã, và cả hai quá trình này đều dễ bị bóp méo.

Từ liên quan đến プロセス