プログラム
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
chương trình
JP: プログラムは今頃もう始まっているはずです。だから、前半はたぶん観られないでしょう。
VI: Chương trình chắc hẳn đã bắt đầu rồi. Vì vậy, có lẽ bạn sẽ không kịp xem nửa đầu.
Danh từ chung
sách chương trình
JP: あの人たちにプログラムを配る手伝いをしてくれませんか。
VI: Bạn có thể giúp tôi phát chương trình cho họ không?
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
Lĩnh vực: Tin học
chương trình máy tính
JP: 私は解読プログラムを持っていません。
VI: Tôi không có phần mềm giải mã.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
プログラムをいただけますか。
Tôi có thể nhận được chương trình không?
とにかくそのプログラムは成功だった。
Dù sao thì chương trình đó cũng thành công.
そのプログラムはまだ完璧にはほど遠いです。
Chương trình đó vẫn còn xa mới hoàn hảo.
このプログラムは、すごく扱いやすいです。
Chương trình này rất dễ sử dụng.
このプログラムはDOSモードでは作動しません。
Chương trình này không thể chạy ở chế độ DOS.
昨日ね、パソコンに新しいプログラムをインストールしたんだ。
Hôm qua tôi đã cài đặt một chương trình mới cho máy tính.
彼はロミオを演ずるとプログラムに出ていた。
Anh ấy được ghi trong chương trình là sẽ đóng vai Romeo.
時間が短いので、プログラムからスピーチの一部を省かなければならない。
Thời gian không còn nhiều nên chúng ta phải cắt bớt một đoạn diễn thyết của chương trình.
何とかがんばって、このプログラムがうまく動くようにしたい。
Tôi sẽ cố gắng hết sức để chương trình này hoạt động tốt.
以前そのプログラムに関わっていたことを彼は否定しなかった。
Anh ấy không phủ nhận việc đã từng tham gia vào chương trình đó.