バブル

Danh từ chung

bong bóng

JP: くず社債しゃさいのディーラーは市場しじょうをつりげてバブル状態じょうたいにしました。

VI: Nhà buôn trái phiếu rác đã thao túng thị trường và tạo ra một bong bóng.

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

nền kinh tế bong bóng

🔗 バブル経済

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

バブルははじけた。
Bong bóng đã vỡ.
バブルが跡形あとかたもなくったからである。
Bởi vì bong bóng đã biến mất không để lại dấu vết.
バブルは崩壊ほうかいした。
Bong bóng đã vỡ.
バブルのときにあの土地とちっておけば大損おおそんしなかったのに。
Giá mà tôi đã bán mảnh đất đó vào thời bong bóng, thì đã không lỗ nặng như vậy.
バブルのころはみんながゆとりのある生活せいかつ夢見ゆめみたものである。
Vào thời kỳ bong bóng, mọi người đều mơ ước cuộc sống thoải mái.
日本にほんのいわゆるバブル経済けいざい崩壊ほうかいは、国際こくさい市場しじょう衝撃波しょうげきはひろげました。
Sự sụp đổ của cái gọi là bong bóng kinh tế Nhật đã gây ra sóng gió trên thị trường quốc tế.
日本にほんのいわゆるバブル経済けいざい崩壊ほうかいにより、国際こくさい市場しじょうにまで衝撃波しょうげきはおよんだ。
Sự sụp đổ của cái gọi là kinh tế bong bóng của Nhật Bản đã gây ra làn sóng chấn động trên thị trường quốc tế.

Từ liên quan đến バブル