ニュアンス
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

sắc thái

JP: その言葉ことばには微妙びみょうなニュアンスがある。

VI: Từ đó có những nghĩa tế nhị.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょかんがえとわたしかんがえではすこしニュアンスがちがう。
Ý kiến của cô ấy và tôi có một chút khác biệt về nghĩa.
日本語にほんごのニュアンスがからないくせに、自分じぶん辞書じしょのほうがただしいといいはる傲慢ごうまん毛唐けとうだ。
Người ngoại quốc kiêu ngạo khăng khăng rằng từ điển của họ đúng hơn mặc dù không hiểu sắc thái của tiếng Nhật.
トムのわけは、英語えいごとしてのリズムを意識いしきしすぎて、原文げんぶんのニュアンスをないがしろにしている。
Bản dịch của Tom quá chú trọng vào nhịp điệu tiếng Anh mà lơ là bỏ qua sắc thái của bản gốc.
日本語にほんごでは、おな言葉ことばでも表記ひょうきえることで、微妙びみょうちがった意味合いみあいやニュアンスを表現ひょうげんすることができる。
Trong tiếng Nhật, bằng việc thay đổi cách viết của cùng một từ, người viết có thể biểu đạt một hàm ý hoặc sắc thái hơi khác so với từ gốc.

Từ liên quan đến ニュアンス