スタンド
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
khán đài
Danh từ chung
quầy
JP: お客が雑な作りのスタンドに座って靴を磨いてもらっている。
VI: Khách đang ngồi trên ghế không chắc chắn để đánh giày.
Danh từ chung
giá đỡ
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
đèn bàn
JP: 私は大きな電気スタンドは嫌いだ。
VI: Tôi không thích đèn điện lớn.
🔗 電気スタンド・でんきスタンド
Danh từ chung
trạm
JP: 次のスタンドまでどのくらいありますか。
VI: Còn bao xa nữa đến trạm tiếp theo?
🔗 ガソリンスタンド
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ニューススタンドで買えますよ。
Bạn có thể mua ở quầy báo.
ニューススタンドで聞いて下さい。
Hãy hỏi tại quầy báo.
ここで電気スタンドは売っていますか。
Ở đây có bán đèn bàn không?
机の上のスタンドはかさがかたむいていた。
Cái đèn bàn trên bàn đã bị nghiêng.