コマーシャル
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

quảng cáo (truyền hình hoặc radio)

JP: あのコマーシャルってインパクトつよいね。とくに、音楽おんがくみみのこるよ。

VI: Quảng cáo kia thật ấn tượng, đặc biệt là âm nhạc rất dễ nhớ.

Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ

quảng cáo

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

テレビ番組ばんぐみにはコマーシャルがはいる。
Chương trình truyền hình có quảng cáo.
そのテレビコマーシャルのけがよい。
Quảng cáo trên TV đó rất được ưa chuộng.
かれはスーパーマーケットのコマーシャルをあつかっている。
Anh ấy đang xử lý quảng cáo cho siêu thị.
このコマーシャル、インパクトないけどよくおぼえてる。
Quảng cáo này không có gì nổi bật nhưng tôi lại nhớ mãi.
ナイキはたったひとつのコマーシャルで、おおくの日本人にほんじん反感はんかんってしまった。
Nike đã vô tình gây phẫn nộ cho nhiều người Nhật chỉ với một quảng cáo.
カップラーメンのコマーシャルにてる芸能人げいのうじんはカップラーメンなんてべないがする。
Tôi cảm giác những người nổi tiếng trong quảng cáo mì ăn liền chắc hẳn không bao giờ ăn thứ đó.
普段ふだんあまりべないのに、おちゃづけをさらさらとべているコマーシャルをると、無性むしょうべたくなってしまう。
Dù bình thường tôi không ăn nhiều, nhưng cứ thấy quảng cáo ăn chazuke là thèm ăn không chịu được.
その伝達でんたつ方法ほうほうには、カタログはもちろんであるが、手紙てがみ雑誌ざっし新聞しんぶんによる広告こうこく、ラジオやテレビのコマーシャル、電話でんわによるものなどもふくめることが出来できる。
Các phương thức truyền thông bao gồm cả catalog, thư từ, quảng cáo qua tạp chí và báo chí, quảng cáo trên radio và truyền hình, và mua sắm qua điện thoại.

Từ liên quan đến コマーシャル