カー
Danh từ chung
xe hơi
JP: あいつはカーマニアだから、車のことならなんでも知ってるよ。
VI: Thằng đó là một tín đồ xe hơi, biết mọi thứ về xe.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムはハイブリッドカーを買った。
Tom đã mua một chiếc xe hybrid.
彼らはGTカーが大好きだった。
Họ rất thích xe GT.
トムはキャンピングカーに住んでいる。
Tom đang sống trong một chiếc xe camper.
パトロール・カーは、違反のスピードを出して走っていたスポーツ・カーを追ったが、結局無駄だった。
Xe tuần tra đã đuổi theo một chiếc xe thể thao chạy quá tốc độ, nhưng cuối cùng thì cũng vô ích.
モデルカーをたくさん持ってるんだ。
Tôi có rất nhiều mô hình xe.
トムはキャンピングカーで寝泊まりしている。
Tom đang sống và ngủ trong xe camper.
丘の斜面にはキャンピングカーがいっぱいあった。
Trên sườn đồi có đầy xe cắm trại.
どんなに高くてもあのクラシックカーを手に入れたい。
Dù đắt đến mấy, tôi cũng muốn có chiếc xe cổ điển đó.
このカーワックスは大雨にも長持ちする保護となります。
Sáp rửa xe này sẽ bảo vệ xe dưới trời mưa lớn.
ベイカー先生は教師というよりはむしろ学者だ。
Thầy Baker không hẳn là một giáo viên mà gần giống một học giả hơn.