Danh từ chung
băng
JP: 「ご注文は?」「オレンジジュース」「アイス付きで?」「そう」「まいど」
VI: "Quý khách muốn gọi gì?" "Một ly nước cam." "Có đá không?" "Vâng." "Cảm ơn quý khách."
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
kem
JP:
🔗 アイスクリーム
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
kem que; kem cây
🔗 アイスキャンディー
Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ
lạnh; đá (ví dụ: trà đá, cà phê đá)
Danh từ chung
⚠️Tiếng lóng
ma túy đá
🔗 覚醒剤
Danh từ chung
⚠️Từ cổ ⚠️Khẩu ngữ
📝 chơi chữ thời Edo về 高利貸し đồng âm với 氷菓子
cho vay nặng lãi
🔗 高利貸し; 氷菓子