アイス
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

băng

JP: 「ご注文ちゅうもんは?」「オレンジジュース」「アイスきで?」「そう」「まいど」

VI: "Quý khách muốn gọi gì?" "Một ly nước cam." "Có đá không?" "Vâng." "Cảm ơn quý khách."

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

kem

JP:

🔗 アイスクリーム

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

kem que; kem cây

🔗 アイスキャンディー

Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ

lạnh; đá (ví dụ: trà đá, cà phê đá)

Danh từ chung

⚠️Tiếng lóng

ma túy đá

🔗 覚醒剤

Danh từ chung

⚠️Từ cổ  ⚠️Khẩu ngữ

📝 chơi chữ thời Edo về 高利貸し đồng âm với 氷菓子

cho vay nặng lãi

🔗 高利貸し; 氷菓子

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

アイスべる?
Bạn có muốn ăn kem không?
アイスは大好だいすきだよ。
Tôi rất thích kem.
アイス、美味おいしい?
Kem này ngon không?
アイスべたい。
Tôi muốn ăn kem.
アイスべたいな。
Tôi muốn ăn kem.
アイスがしいな。
Tôi muốn ăn kem.
アイスがしい。
Tôi muốn kem.
アイスとかきごおりなら断然だんぜんアイスがきです。
Nếu là kem và bào đá thì tôi thích kem hơn hẳn.
サミはアイスがべたい。
Sami muốn ăn kem.
トムはアイスをたいらげた。
Tom đã ăn hết kem.

Từ liên quan đến アイス