よそ者
[Giả]
余所者 [Dư Sở Giả]
他所者 [Tha Sở Giả]
余所者 [Dư Sở Giả]
他所者 [Tha Sở Giả]
よそもの
よそもん
Danh từ chung
người lạ; người ngoài
JP: 村人は、そのよそ者を自分たちの敵とみなした。
VI: Người dân làng đã coi người lạ đó như kẻ thù của họ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
お前、よそ者だろ?
Bạn là người ngoài phải không?
よそ者なもので。
Tôi là người ngoài.
田舎の人はよくよそ者を恐れる。
Người dân nông thôn thường sợ người lạ.
よそ者扱いするのは止めてよ。
Đừng coi tôi như người ngoài.
彼はここではよそ者の振りをする。
Ở đây anh ấy giả vờ là người lạ.
私、よそ者だから、この辺のことあまり詳しくないのよ。
Tôi là người ngoài, không rành về vùng này lắm.
住んでる街には、いろいろとお楽しみがあるって知ってはいるよ。でも、よそ者だから、そういう事全然耳にしないんだな。
Tôi biết thành phố mình sống có nhiều thứ để thưởng thức, nhưng vì tôi là người ngoài nên không nghe thấy những chuyện đó.