はらり

Trạng từ đi kèm trợ từ “to”Trạng từ

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

nhẹ nhàng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あかぼうつんばいではった。
Đứa bé bò bằng bốn chân.
まったくはらぺこである。
Tôi thật sự đói bụng.
そうわがをはるな。
Đừng tự cao tự đại như vậy.
封筒ふうとう切手きってをはらなければならない。
Bạn phải dán tem lên phong bì.
さん電話でんわをかけなくてははらない。
Tôi phải gọi điện một vài lần.
「パパ、ぼくははらぺこだよ」「こんにちは、はらぺこさん!わたしはパパさんだよ」
"Bố ơi, con đói quá" - "Chào bạn đói, tôi là bố đây!"
いけいちめんこおりがはった。
Mặt hồ được phủ một lớp băng.
あかちゃんはつんいになってはっていた。
Đứa bé đã bò bằng bốn chân.
この掲示けいじをドアにはってください。
Hãy dán thông báo này lên cửa.
かれらは前方ぜんぽうへはってすすんでいった。
Họ đã bò tiến về phía trước.

Từ liên quan đến はらり