こっそり
コッソリ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

lén lút; bí mật; trong bí mật

JP: かれはそのことをわたしにこっそりはなしてくれた。

VI: Anh ấy đã nói với tôi về điều đó một cách bí mật.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

こっそりいえしのむ。
Lén lút vào nhà.
かれはこっそりささやいた。
Anh ấy đã thì thầm một cách lén lút.
マリーはこっそりいえした。
Mary rón rén đi ra khỏi nhà.
トムはこっそり教室きょうしつした。
Tom đã lén lút rời khỏi lớp học.
泥棒どろぼうはこっそりいえはいった。
Tên trộm đã lẻn vào nhà một cách lén lút.
わたしかれにこっそり手紙てがみをわたした。
Tôi đã lén đưa cho anh ấy bức thư.
こっそりかれにおかねかえしたんだ。
Tôi đã lén trả tiền lại cho anh ấy.
こっそりおしえてくれたら、れいをはずみますよ。
Nếu bạn cho tôi biết bí mật, tôi sẽ biếu bạn một món quà nhỏ.
かれはこっそりと裏口うらぐち移動いどうした。
Anh ấy lén lút di chuyển đến cửa sau.
トムは部屋へやからこっそりしたところをつかまった。
Tom bị bắt khi đang lén lút rời khỏi phòng.

Từ liên quan đến こっそり