かき混ぜる
[Hỗn]
掻き混ぜる [Tao Hỗn]
掻き雑ぜる [Tao Tạp]
掻き混ぜる [Tao Hỗn]
掻き雑ぜる [Tao Tạp]
かきまぜる
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
trộn; khuấy; đánh; quấy
JP: 彼女はスプーンを使ってスープをかき混ぜた。
VI: Cô ấy đã dùng thìa để khuấy súp.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
卵をよくかき混ぜます。
Trứng được khuấy đều.
スープをかき混ぜなさい。
Khuấy súp lên.
彼女はスプーンでコーヒーをかき混ぜた。
Cô ấy đã khuấy cà phê bằng thìa.
シチューをかき混ぜるの、忘れちゃ駄目よ。
Đừng quên khuấy súp nhé.
トムはスプーンでスープをかき混ぜた。
Tom đã khuấy súp bằng thìa.
卵に砂糖を入れてかき混ぜなさい。
Hãy cho đường vào trứng và khuấy đều.
彼女はコーヒーにミルクを入れてかき混ぜた。
Cô ấy đã cho sữa vào cà phê và khuấy đều.
彼はお茶にミルクを入れてそれをかき混ぜた。
Anh ấy cho sữa vào trà và khuấy đều.
チョコを溶かして、バターを加えてよくかき混ぜて。
Làm tan chảy sô-cô-la rồi thêm bơ vào và khuấy đều.
まず卵を強くかき混ぜそれをスープに加えます。
Đầu tiên, đánh mạnh trứng rồi cho vào súp.