お寺
[Tự]
おてら
Danh từ chung
⚠️Kính ngữ (sonkeigo) ⚠️Lịch sự (teineigo)
chùa
JP: 先週そのお寺を訪問するつもりだったんです。
VI: Tuần trước tôi đã định thăm ngôi chùa đó.
🔗 寺
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
nhà sư
🔗 御寺様
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
お寺はどこですか?
Ngôi chùa ở đâu vậy?
昔はここにお寺がありました。
Ngày xưa ở đây có một ngôi chùa.
明日は、お寺さん巡りをしよう。
Ngày mai chúng ta đi thăm chùa nhé.
東京には古いお寺いっぱいあるよ。
Ở Tokyo có rất nhiều ngôi chùa cổ.
こんな大きなお寺見たの初めて。
Đây là lần đầu tiên tôi thấy một ngôi chùa lớn như thế này.
こんな大きなお寺、初めて見た。
Ngôi chùa lớn như thế này, tôi chưa từng thấy.
このお寺って、どれぐらい古いの?
Ngôi chùa này cổ khoảng bao nhiêu năm?
京都には古いお寺がたくさんある。
Ở Kyoto có rất nhiều ngôi chùa cổ.
これが以前よく訪れたお寺です。
Đây là ngôi chùa mà tôi thường xuyên ghé thăm trước đây.
京都は古いお寺があるので有名だ。
Kyoto nổi tiếng vì có các ngôi chùa cổ.