院
[Viện]
いん
Danh từ chung
quốc hội
🔗 下院・かいん
Danh từ chung
trường sau đại học
Hậu tố
cơ quan
🔗 医院・いいん; 病院・びょういん
Hậu tố
Lĩnh vực: Phật giáo
chùa
Danh từ chung
⚠️Kính ngữ (sonkeigo)
cung điện hoàng gia
Danh từ chung
⚠️Kính ngữ (sonkeigo) ⚠️Từ lịch sử
tước hiệu
🔗 女院・にょういん
Hậu tố
cựu
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
昨日美容院へ行きました。
Hôm qua tôi đã đi tiệm làm đẹp.
母は美容院に行っています。
Mẹ đang ở tiệm làm đẹp.
昨日、美容院に行ってきたの。
Hôm qua tôi đã đi làm tóc.
美容院は駅の横にあります。
Tiệm làm tóc nằm cạnh ga.
彼女とはときおり美容院で会います。
Tôi thỉnh thoảng gặp cô ấy ở tiệm làm đẹp.
美容院でヘアブリーチしてもらわなきゃ。
Tôi cần phải tẩy tóc ở tiệm.
月一回、美容院に行きます。
Mỗi tháng tôi đến tiệm làm đẹp một lần.
ホテルの中に美容院はありますか。
Trong khách sạn có tiệm làm đẹp không?
彼女は美容院を経営している。
Cô ấy đang điều hành một salon làm đẹp.
トムはメアリーと同じ孤児院で育った。
Tom và Mary cùng lớn lên trong một mái ấm tình thương.