お姉さん
[Chị]
お姐さん [Tả]
お姐さん [Tả]
おねえさん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
⚠️Kính ngữ (sonkeigo)
📝 thường là chị gái
chị gái; chị cả
JP: あなたのお姉さんは審美感があるね。
VI: Chị gái bạn có gu thẩm mỹ nhỉ.
🔗 姉さん
Danh từ chung
📝 cách xưng hô
cô gái trẻ
🔗 姉さん
Danh từ chung
📝 chỉ người phục vụ nữ, v.v.; thường dùng お姐さん
cô
🔗 姉さん
Danh từ chung
📝 được geisha dùng để gọi người bề trên; thường là お姐さん
bà
🔗 姉さん
Danh từ chung
cô gái lớn tuổi hơn
JP: ねえ蓮、お姉さんが手をつないであげようか?キミは毎年すぐにはぐれちゃうもんね。
VI: Này Ren, chị gái sẽ nắm tay em nhé? Vì mỗi năm em đều lạc mất ngay.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
お姉さんはお姉さん、私は私だわ。
Chị gái là chị gái, còn tôi là tôi.
お姉さんによろしくね。
Hãy gửi lời chào đến chị gái nhé.
お姉さんにそっくりだね。
Trông giống chị gái bạn quá.
お姉さんのことよ。
Đó là chuyện về chị gái tôi.
お姉さんに会いたいです。
Tôi muốn gặp chị gái của mình.
お姉さんはお元気ですか。
Chị của bạn có khoẻ không?
あなたのお姉さんに会いたいです。
Tôi muốn gặp chị gái của bạn.
彼女はトムのお姉さんです。
Cô ấy là chị gái của Tom.
彼女はお姉さんほど美しくない。
Cô ấy không đẹp bằng chị gái.
あの方、あなたのお姉さん?
Người kia là chị gái bạn à?