うとうと
ウトウト
うとっと
ウトッと
ウトっと
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”Danh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

ngủ gật; thiếp đi

JP: かれ一日ついたちちゅううとうとしていた。

VI: Anh ấy đã ngủ gà ngủ gật suốt cả ngày.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれはついうとうととした。
Anh ấy đã lơ đãng ngủ gật một chút.
本当ほんとうねむってなんかいない、うとうとしているだけだ。
Tôi thực sự không hề ngủ, chỉ đang lơ mơ mà thôi.
シンディは卒業そつぎょう試験しけん最中さいちゅうにうとうとしてしまった。
Cindy đã ngủ gật trong lúc thi tốt nghiệp.
うとうとしているうちにえきとおりすぎてしまったらしい。
Tôi đã ngủ gật và có vẻ như đã đi qua trạm.
昨夜さくやはあまりねむれなくてさ、仕事しごとちゅうずっとうとうとしてた。
Đêm qua tớ không ngủ được nhiều, suốt ngày hôm nay cứ gật gà gật gù.
汽車きしゃられつつ、2時間にじかんほどいい気持きもちでうとうとねむった。
Được lắc lư trên tàu, tôi đã ngủ một giấc thật sảng khoái khoảng hai tiếng.
あなたはわたし講義こうぎ、ときおりうとうとと居眠いねむりをしていた。
Trong giảng của tôi, bạn đã thỉnh thoảng ngủ gật.

Từ liên quan đến うとうと