うたた寝
[Tẩm]
転寝 [Chuyển Tẩm]
転た寝 [Chuyển Tẩm]
仮寝 [Phản Tẩm]
転寝 [Chuyển Tẩm]
転た寝 [Chuyển Tẩm]
仮寝 [Phản Tẩm]
うたたね
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
ngủ gật
JP: 私は家に帰ってからうたた寝した。
VI: Sau khi về nhà, tôi đã ngủ gật.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女はうたた寝をする傾向がある。
Cô ấy có xu hướng chợp mắt.
彼はたいていうたた寝をしている。
Anh ấy thường ngủ gật.
トム、ソファーでうたた寝してるわよ。
Tom đang chợp mắt trên ghế sofa đấy.
トムがソファーでうたた寝してたよ。
Tom đã ngủ gật trên ghế sofa.
こんなところでうたた寝してると、風邪ひくよ。
Nếu ngủ gật ở đây, bạn sẽ bị cảm lạnh đấy.
トムったら、またおこたでうたた寝してるよ。
Tom lại ngủ gật trong chăn điện nữa kìa.
彼女は編み物に忙しかった。その間も彼は火の側でうたた寝していた。
Cô ấy bận rộn với việc đan đồ trong khi anh ấy ngủ gật bên lửa.