黙殺
[Mặc Sát]
もくさつ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Độ phổ biến từ: Top 35000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
phớt lờ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
女性の声が黙殺され、女性の希望は却下されていたその当時、彼女は女性が立ち上がり、声を上げ、選挙権を獲得するのを見ながら生きてきた。
Trong thời đại mà tiếng nói của phụ nữ bị phớt lờ và nguyện vọng của họ bị từ chối, cô ấy đã sống để chứng kiến phụ nữ đứng lên, lên tiếng và giành được quyền bầu cử.