食い違う
[Thực Vi]
食違う [Thực Vi]
食違う [Thực Vi]
くいちがう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ
không khớp; không ăn khớp
Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ
khác biệt; mâu thuẫn; trái ngược
JP: 私たちの意見が食い違うのはこの点です。
VI: Điểm mà ý kiến của chúng tôi bất đồng là ở đây.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
親とよく意見が食い違います。
Tôi thường có ý kiến trái ngược với bố mẹ.
彼らの報告は食い違っている。
Báo cáo của họ mâu thuẫn với nhau.
私たちの意見は大きく食い違っている。
Ý kiến của chúng tôi rất khác biệt.
トム、私たちの目的と意見が食い違っていると思います。
Tom, tôi nghĩ mục đích và ý kiến của chúng ta không khớp nhau.
けれども私たちがどういう挑戦に直面しているのか、私はいつも必ずみなさんに正直に話します。私は必ず、皆さんの声に耳を傾けます。意見が食い違うときは、特にじっくりと。そして何よりも私は皆さんに、この国の再建に参加するようお願いします。国を建て直すとき、アメリカでは過去221年間、いつも必ず同じようにやってきた。ささくれたタコだらけの手で、ブロックを一枚一枚積み上げ、レンガを一枚一枚積み上げてきたのです。
Tuy nhiên, dù chúng ta đang đối mặt với thử thách gì, tôi luôn luôn nói thật với mọi người. Tôi sẽ luôn lắng nghe tiếng nói của các bạn, đặc biệt là khi ý kiến của chúng ta không giống nhau. Và quan trọng hơn hết, tôi xin mọi người, hãy tham gia vào việc tái thiết đất nước này. Khi xây dựng lại đất nước, ở Mỹ, trong suốt 221 năm qua, chúng ta luôn làm như vậy. Với đôi tay chai sạn, chúng ta đã xếp từng viên gạch, từng khối bê tông lên nhau.