頭痛の種
[Đầu Thống Chủng]
ずつうのたね
Cụm từ, thành ngữDanh từ chung
⚠️Thành ngữ
nguyên nhân đau đầu; phiền toái
JP: あの学生たちのことを考えると本当に頭痛の種だ。
VI: Nghĩ về những sinh viên đó thật là đau đầu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
これが頭痛の種なのよ。
Đây là nguồn cơn đau đầu của tôi.
君はいつも頭痛の種だ。
Cậu lúc nào cũng là nguồn cơn đau đầu của tôi.
結婚式は限りなく頭痛の種だ。
Đám cưới là nguồn gốc của đau đầu vô hạn.
ゴミ処理は当局の主な頭痛の種となっている。
Việc xử lý rác thải đang là một vấn đề đau đầu chính cho chính quyền.
うちの次女の杏子、気立てのいい子なんだけど勉強が苦手でね。それだけが、頭痛の種なの。
Em gái thứ hai của tôi, Anko, là một đứa trẻ tốt bụng nhưng lại kém trong học tập. Đó là điều duy nhất làm tôi đau đầu.