追放 [Truy Phóng]

ついほう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

lưu đày; trục xuất; thanh trừng

JP: 支配しはいしゃ打倒うちたおされ国外こくがい追放ついほうされた。

VI: Nhà cai trị đã bị lật đổ và bị trục xuất ra khỏi đất nước.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

loại bỏ (ví dụ: nghèo đói); loại bỏ

JP: わたしたち国民こくみんから麻薬まやく追放ついほうしなければならない。

VI: Chúng tôi phải loại bỏ ma túy khỏi xã hội.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あなたはかれ追放ついほうするだろう。
Bạn sẽ trục xuất anh ấy.
犯人はんにん国外こくがい追放ついほうされた。
Tên tội phạm đã bị trục xuất khỏi đất nước.
かれ母国ぼこく追放ついほうされた。
Anh ta đã bị trục xuất ra khỏi đất nước của mình.
汚職おしょく政治せいじ追放ついほうせよ。
Hãy trục xuất các chính trị gia tham nhũng.
かれはその王国おうこくから追放ついほうとなった。
Anh ấy đã bị trục xuất khỏi vương quốc đó.
かれ故国ここく追放ついほうされた。
Anh ấy đã bị trục xuất khỏi quê hương.
我々われわれかれ国外こくがい追放ついほうした。
Chúng tôi đã trục xuất anh ấy ra khỏi đất nước.
住民じゅうみん運動うんどう暴力団ぼうりょくだんまちから追放ついほうした。
Nhờ vào phong trào của người dân, băng đảng đã bị đuổi khỏi thị trấn.
悪書あくしょ追放ついほうしよう。まずは世界中せかいじゅうにはびこってる聖書せいしょからだな。
Hãy loại bỏ sách xấu, bắt đầu từ Kinh Thánh đang lan tràn khắp thế giới.
ナポレオンはエルバとう1814年せんはっぴゃくじゅうよんねん追放ついほうされた。
Napoleon đã bị lưu đày đến đảo Elba vào năm 1814.

Hán tự

Từ liên quan đến 追放

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 追放
  • Cách đọc: ついほう
  • Loại từ: Danh từ, danh động từ (〜する)
  • Lĩnh vực: Xã hội, pháp luật, thể thao, tổ chức
  • Nghĩa khái quát: Trục xuất, đuổi khỏi, loại bỏ ra khỏi một nơi/tổ chức/xã hội.

2. Ý nghĩa chính

  • Trục xuất khỏi lãnh thổ: 国外追放 (trục xuất ra khỏi quốc gia).
  • Loại khỏi tổ chức/giải đấu: 不正でリーグから追放 (bị đuổi khỏi giải vì gian lận), 党からの追放 (khỏi đảng).
  • Loại bỏ hiện tượng tiêu cực: 汚職を社会から追放する (xóa bỏ tham nhũng khỏi xã hội).

3. Phân biệt

  • 追放 vs 追い出す: 追い出す mang tính khẩu ngữ “đuổi ra”; 追放 trang trọng, dùng trong văn bản chính thức.
  • 追放 vs 退学/除名: 退学 (đuổi học), 除名 (xóa tên khỏi tư cách hội viên); 追放 phạm vi rộng hơn.
  • 追放 vs 排除/排斥: 排除/排斥 là loại bỏ/bài xích nói chung, không nhất thiết có yếu tố “đuổi ra khỏi nơi chốn”.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu thường gặp: 〜から追放する/追放される (đuổi khỏi/bị đuổi khỏi), 国外追放 (trục xuất ra nước ngoài), 追放処分 (xử lý trục xuất), 〜を社会から追放する (loại khỏi xã hội).
  • Ngữ cảnh: Quy định của giải đấu, kỷ luật đảng, xuất nhập cảnh, chiến dịch xã hội.
  • Sắc thái: Mạnh, mang tính trừng phạt; thường đi với lý do nghiêm trọng (不正、違反、犯罪).

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
放逐 Đồng nghĩa (văn ngữ) Trục xuất, đuổi đi Sắc thái cổ trang, văn viết
除名 Gần nghĩa Xóa tên, khai trừ Trong tổ chức, đoàn thể
退学 Gần nghĩa (chuyên biệt) Đuổi học Áp dụng cho trường học
排除 Liên quan Loại trừ Không nhất thiết “đuổi ra” khỏi nơi
国外追放 Loại cụ thể Trục xuất khỏi lãnh thổ Thuật ngữ pháp lý/xuất nhập cảnh
受け入れる Đối nghĩa (khái quát) Tiếp nhận, chấp nhận Trái nghĩa về thái độ với đối tượng

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 追: “đuổi theo, truy”.
  • 放: “thả, buông; phóng”.
  • Ghép nghĩa: đuổi và thả ra ngoài → 追放 (đuổi khỏi nơi/tổ chức).
  • Âm Hán–Nhật: 追(ツイ)、放(ホウ); cách đọc toàn từ: ついほう.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi gặp 追放 trong tin tức thể thao hay chính trị, hãy chú ý vế “〜から” để biết bị loại khỏi đâu. Trong văn nghị luận, cấu trúc 「〜を社会から追放する」 mang tính kêu gọi mạnh mẽ, nên dùng thận trọng.

8. Câu ví dụ

  • 彼は不正行為でリーグから追放された。
    Anh ta bị 追放 khỏi giải đấu vì gian lận.
  • 政界から汚職を追放しようという運動が起きた。
    Đã nổi lên phong trào nhằm 追放 tham nhũng khỏi chính trường.
  • 不法滞在のため国外追放となった。
    Do lưu trú bất hợp pháp nên bị 追放 ra khỏi nước.
  • 規約違反により会員追放の処分が下された。
    Vì vi phạm điều lệ nên có quyết định 追放 hội viên.
  • 反対派が党から追放された。
    Phe đối lập bị 追放 khỏi đảng.
  • 王は反乱軍を国土から追放した。
    Nhà vua đã 追放 quân phản loạn khỏi lãnh thổ.
  • 差別を社会から追放すべきだ。
    Cần 追放 nạn phân biệt đối xử khỏi xã hội.
  • 学校は暴力行為の生徒に対し追放ではなく更生の機会を与えた。
    Nhà trường không 追放 mà tạo cơ hội cải thiện cho học sinh bạo lực.
  • 彼は組織からの追放を恐れて沈黙した。
    Anh ấy im lặng vì sợ bị 追放 khỏi tổ chức.
  • 大会から不正選手を追放する方針だ。
    Chủ trương là 追放 vận động viên gian lận khỏi giải.
💡 Giải thích chi tiết về từ 追放 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?