資金 [Tư Kim]
しきん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chung

quỹ; vốn

JP: その計画けいかくには資金しきん不足ふそくしていた。

VI: Kế hoạch đó thiếu vốn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

国庫こっこ資金しきん潤沢じゅんたくである。
Quỹ quốc gia đang dồi dào tiền bạc.
資金しきん調達ちょうたつする。
Huy động vốn.
資金しきんそこをついた。
Quỹ tiền đã cạn kiệt.
わたしたちは資金しきん使つかたした。
Chúng ta đã tiêu hết vốn.
かれ資金しきんあつめが上手うまい。
Anh ấy rất giỏi trong việc gây quỹ.
手元てもと豊富ほうふ資金しきんがある。
Tôi có nhiều tiền trong tay.
我々われわれ資金しきん不足ふそくだ。
Chúng tôi đang thiếu vốn.
政治せいじ資金しきんあつめが上手じょうずだ。
Chính trị gia giỏi gây quỹ.
かれらの事業じぎょう資金しきん不足ふそくまった。
Do thiếu vốn, công việc kinh doanh của họ đã bị đình trệ.
彼女かのじょ資金しきん不足ふそく留学りゅうがくできなかった。
Cô ấy không thể đi du học vì thiếu tài chính.

Hán tự

tài sản; vốn
Kim vàng

Từ liên quan đến 資金