資本 [Tư Bản]
しほん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

vốn; quỹ

JP: かれらにはつぎ工場こうじょう建設けんせつするだけの資本しほんがある。

VI: Họ có đủ vốn để xây dựng nhà máy tiếp theo.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

健康けんこうかれ資本しほんだ。
Sức khoẻ là tài sản của anh ấy.
健康けんこうわたし唯一ゆいいつ資本しほんです。
Sức khoẻ là tài sản duy nhất của tôi.
その会社かいしゃ資本しほんきんは50まんポンドである。
Vốn điều lệ của công ty đó là 500.000 bảng Anh.
会社かいしゃはその事業じぎょう資本しほん参加さんかした。
Công ty đã tham gia vốn vào dự án đó.
その会社かいしゃにはだれでも資本しほん参加さんかできる。
Bất kỳ ai cũng có thể tham gia vốn vào công ty đó.
この計画けいかく資本しほんきん用意よういされた。
Vốn cho kế hoạch này đã được chuẩn bị.
資本しほん土地とち労働ろうどう生産せいさんさんだい要素ようそである。
Vốn, đất đai, và lao động là ba yếu tố cơ bản của sản xuất.
資本しほん集約しゅうやく産業さんぎょうかならずしも知識ちしき集約しゅうやく産業さんぎょうではない。
Ngành công nghiệp tập trung vốn không nhất thiết là ngành tập trung kiến thức.
その計画けいかく必要ひつよう資本しほん準備じゅんびしなければならない。
Chúng ta phải chuẩn bị vốn cần thiết cho kế hoạch.
その会社かいしゃ資本しほんきん10まんドルで出発しゅっぱつした。
Công ty đó bắt đầu với vốn điều lệ 100.000 đô la.

Hán tự

tài sản; vốn
Bản sách; hiện tại; chính; nguồn gốc; thật; thực; đơn vị đếm cho vật dài hình trụ

Từ liên quan đến 資本