諜報
[Điệp Báo]
ちょうほう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Độ phổ biến từ: Top 35000
Danh từ chung
tình báo
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女はフランスの諜報機関のために働いている。
Cô ấy đang làm việc cho cơ quan tình báo Pháp.