論う [Luận]
あげつらう

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

thảo luận

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

bắt lỗi; chỉ trích

JP: かれはいろいろ他人たにん欠点けってんをあげつらうのにうんざりしてしまった。そこでかれらのうことはなにでも、たとえどんなにくだらなくてもそのままみとめることにしている。

VI: Anh ấy đã chán ngấy việc chỉ trích những khuyết điểm của người khác, vì vậy anh ấy quyết định chấp nhận mọi thứ họ nói, dù cho nó có vô lý đến mấy.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ろんより証拠しょうこ
Lửa thử vàng, gian nan thử sức.
記事きじ論調ろんちょう一種いっしゅ悲観ひかんろんだった。
Bài báo có giọng điệu bi quan.
トムは進化しんかろんしんじていない。
Tom không tin vào thuyết tiến hóa.
ダーウィンの進化しんかろんまなびましたか。
Bạn đã học về thuyết tiến hóa của Darwin chưa?
かれしょうろんはばかげたものだ。
Bài luận ngắn của anh ấy thật ngớ ngẩn.
ひろしこころろんとはなにですか?
Panpsychism là gì vậy?
正直しょうじき映画えいがより映画えいがろんほう面白おもしろい。
Thành thật mà nói, tôi thấy phim lý thuyết thú vị hơn phim.
無神むしんろんしゃ司教しきょう説明せつめいをあざけった。
Người vô thần đã chế nhạo lời giải thích của giám mục.
かれらはダーウィンの進化しんかろん反対はんたいした。
Họ đã phản đối thuyết tiến hóa của Darwin.
まもるきょうろんには興味きょうみないんだ。
Tôi không hứng thú với luận về bảo vệ giáo lý.

Hán tự

Luận tranh luận; diễn thuyết

Từ liên quan đến 論う