計算機
[Kế Toán Cơ]
計算器 [Kế Toán Khí]
計算器 [Kế Toán Khí]
けいさんき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Độ phổ biến từ: Top 31000
Danh từ chung
máy tính cầm tay
JP: 最初の電気計算器は19世紀末に出現した。
VI: Máy tính điện tử đầu tiên xuất hiện vào cuối thế kỷ 19.
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
máy tính
🔗 電子計算機
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
計算機使えば。
Dùng máy tính đi.
計算機を使えよ。
Dùng máy tính đi.
ビジネスマンが計算機を使って計算している。
Doanh nhân đang sử dụng máy tính để tính toán.
計算機があれば計算ははるかに楽だ。
Việc tính toán sẽ dễ dàng hơn nhiều nếu có máy tính.
計算機はすばらしい発明品だ。
Máy tính là một phát minh tuyệt vời.
この計算機は調子が良くない。
Cái máy tính này không hoạt động tốt.
この計算機、何だかおかしいんだ。
Cái máy tính này có vẻ hơi kỳ lạ.
コンピューターは単なる計算機だと考えられている。
Nhiều người cho rằng máy tính chỉ là một máy tính toán.
電子計算機は人間の頭脳が計算するのとちょうど同じように計算する事が出来る。
Máy tính điện tử có thể tính toán giống hệt như bộ não con người.
客さんに値段を伝えるとき、日本の店員さんはたびたび計算機を使って見せる。
Khi báo giá cho khách hàng, nhân viên cửa hàng ở Nhật thường sử dụng máy tính để hiển thị.