言論
[Ngôn Luận]
げんろん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
lời nói; bày tỏ quan điểm
JP:
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私はあらゆる言論の自由に賛成だ。
Tôi ủng hộ tự do ngôn luận.
言論の自由は社会に多くの利益を授ける。
Tự do ngôn luận mang lại nhiều lợi ích cho xã hội.
多くの学生が言論の自由を求めて戦ってきた。
Nhiều sinh viên đã chiến đấu vì tự do ngôn luận.
私は、あらゆる人の言論の自由に賛成だ。
Tôi ủng hộ tự do ngôn luận cho mọi người.
言論の自由は厳しく制限されていた。
Tự do ngôn luận đã từng bị hạn chế nghiêm ngặt.
この国に言論の自由ってものはないみたいだね。
Có vẻ như ở đất nước này không có tự do ngôn luận.
言論の自由は当然のことと考えられている。
Tự do ngôn luận được coi là điều hiển nhiên.
言論の自由が制限されている国もある。
Cũng có những quốc gia hạn chế tự do ngôn luận.
現在では言論の自由は当然と思われている。
Hiện nay, tự do ngôn luận được coi là điều hiển nhiên.
この国では言論の自由が制限されていた。
Ở đất nước này, tự do ngôn luận đã bị hạn chế.