覚醒 [Giác Tỉnh]
かくせい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

thức tỉnh

JP: おそらく自分じぶんにははん覚醒かくせい時間じかんがあり、そのため1日いちにちみじかかんじている。

VI: Có lẽ tôi có những khoảng thời gian nửa tỉnh nửa mơ, vì vậy mà cảm thấy một ngày trôi qua thật nhanh.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

vỡ mộng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

はじめて催眠さいみんはいひと場合ばあい、とてもあさ催眠さいみん状態じょうたいから、覚醒かくせいしてもらって、催眠さいみん状態じょうたい普通ふつう覚醒かくせいした状態じょうたいとをくらべてもらうことがよくあります。
Đối với những người lần đầu tiên trải nghiệm thôi miên, thường sẽ bắt đầu từ trạng thái thôi miên rất nhẹ, sau đó khiến họ tỉnh lại để so sánh giữa trạng thái thôi miên và trạng thái tỉnh táo.

Hán tự

Giác ghi nhớ; học; nhớ; tỉnh dậy
Tỉnh tỉnh; tỉnh ngộ

Từ liên quan đến 覚醒