目覚める [Mục Giác]
目醒める [Mục Tỉnh]
めざめる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

thức dậy

JP: わたしはこんなにはや目覚めざめたことはない。

VI: Tôi chưa bao giờ thức dậy sớm như thế này.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

nhận thức; giác ngộ

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

tỉnh ngộ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

目覚めざめるまでながかった。
Mất một thời gian dài để tỉnh dậy.
そのおと目覚めざめた。
Tiếng động đó làm tôi thức giấc.
そのおとわたし目覚めざめた。
Tiếng động đó làm tôi thức giấc.
目覚めざめたらソファーにていた。
Khi tỉnh dậy, tôi thấy mình đang nằm trên sofa.
目覚めざめると、見慣みなれない部屋へやにいた。
Khi tỉnh dậy, tôi thấy mình trong một căn phòng lạ.
目覚めざめることこと反対はんたいです。
Thức dậy là trái ngược với ngủ.
突然とつぜんかれのこころに良心りょうしん目覚めざめた。
Bỗng nhiên lương tâm anh ta thức tỉnh.
ねむっているライオンを目覚めざめさせるな。
Đừng đánh thức con sư tử đang ngủ.
目覚めざめてみると彼女かのじょ病院びょういんにいた。
Khi tỉnh dậy, cô ấy thấy mình đang ở bệnh viện.
あなたはあさなん目覚めざめますか。
Bạn thức dậy lúc mấy giờ buổi sáng?

Hán tự

Mục mắt; nhìn; kinh nghiệm
Giác ghi nhớ; học; nhớ; tỉnh dậy

Từ liên quan đến 目覚める