寝覚める [Tẩm Giác]
寝醒める [Tẩm Tỉnh]
ねざめる

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)

thức dậy

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

めたら、足元あしもとねこていた。
Khi tỉnh dậy, tôi thấy một con mèo đang ngủ bên chân mình.
めるとわたしゆかていた。
Khi tỉnh dậy, tôi nhận ra mình đang nằm trên sàn.
めてみるとわたしゆかていた。
Khi tỉnh dậy, tôi nhận ra mình đang nằm trên sàn.
てもめても彼女かのじょはそのことをかんがえていた。
Dù ngủ hay thức, cô ấy luôn nghĩ về điều đó.
てもめても、わたしはいつもあなたのことばかりかんがえています。
Dù ngủ hay thức, tôi luôn chỉ nghĩ về bạn.
めてみるとわたしゆかうえていた。
Khi tỉnh dậy, tôi nhận ra mình đang nằm trên sàn.
てもめても、わたしはいつもこの問題もんだいかんがえている。
Dù ngủ hay thức, tôi luôn suy nghĩ về vấn đề này.
てるときにさ、あしがガクンってなるときない?時々ときどきそれでめちゃうんだ。
Có bao giờ bạn đang ngủ mà chân bỗng nhiên giật lên không? Đôi khi tôi tỉnh giấc vì điều đó.
昨夜さくやねこごえがうるさくてれなかったよ」「一緒いっしょ一緒いっしょわたしも、めたよ」「となりのおっちゃん、我慢がまんできなかったんだろうね。『うるさい!』ってさけんだから、ねこげってったんだけど、今度こんどはそのこえにびっくりしてれなくなってさ、まいったよ」
"Đêm qua, tiếng mèo kêu ồn ào quá không ngủ được." "Tôi cũng thế, tôi tỉnh giấc." "Ông hàng xóm chắc không chịu nổi, la lên 'ồn quá!' nên mèo mới chạy đi, nhưng tôi lại giật mình không ngủ được, thật là khổ."

Hán tự

Tẩm nằm xuống; ngủ
Giác ghi nhớ; học; nhớ; tỉnh dậy
Tỉnh tỉnh; tỉnh ngộ

Từ liên quan đến 寝覚める