舞い降りる
[Vũ Hàng]
まいおりる
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
hạ cánh nhẹ nhàng
JP: 風が吹くたびに、桜の花びらが、ひらひらと舞い降りてました。
VI: Mỗi khi gió thổi, những cánh hoa anh đào lại rơi rơi nhẹ nhàng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ひとの声に似た不気味な鳴き声、漆黒の羽、死肉を啄む姿などから、鴉は不幸に舞い降りる不吉な鳥として世界に知られています。
Quạ được biết đến trên toàn thế giới như một loài chim xui xẻo mang đến bất hạnh, với tiếng kêu giống tiếng người đáng sợ, bộ lông đen nhánh và hình ảnh chúng đang mổ xác thối.