自由時間 [Tự Do Thời Gian]
じゆうじかん

Danh từ chung

thời gian rảnh

JP: いくらか自由じゆう時間じかんがあるときは、いつもクラシック音楽おんがくくのがたのしみだ。

VI: Khi có chút thời gian rảnh, tôi luôn thích nghe nhạc cổ điển.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

自由じゆうになる時間じかんがほとんどないのよ。
Tôi hầu như không có thời gian rảnh.
結婚けっこんすれば、自由じゆう時間じかんるでしょう。
Nếu kết hôn, thời gian tự do của bạn sẽ giảm đi.
かれ自分じぶん時間じかん自由じゆう使つかえる。
Anh ấy có thể sử dụng thời gian của mình một cách tự do.
自由じゆう時間じかんなににつぎんでいますか?
Bạn dành thời gian rảnh của mình cho điều gì?
普段ふだん自由じゆう時間じかんってなにしてるの?
Thường thì vào thời gian rảnh bạn làm gì?
大学生だいがくせいは、がいして高校生こうこうせいよりおおくの自由じゆう時間じかんがある。
Sinh viên đại học, nói chung, có nhiều thời gian rảnh hơn học sinh trung học.
彼女かのじょ自由じゆう時間じかん人形にんぎょうづくりについやしている。
Cô ấy dành thời gian rảnh để làm búp bê.
その子供こども自由じゆう時間じかん制限せいげんされている。
Thời gian tự do của đứa trẻ đã bị hạn chế.
学生がくせい自由じゆう時間じかん出来できるだけ有効ゆうこう利用りようすべきだ。
Học sinh nên tận dụng hiệu quả thời gian rảnh của mình.
アメリカじん自由じゆう時間じかんだい部分ぶぶんいえごす。
Người Mỹ dành phần lớn thời gian rảnh ở nhà.

Hán tự

Tự bản thân
Do lý do
Thời thời gian; giờ
Gian khoảng cách; không gian

Từ liên quan đến 自由時間