縫う [Phùng]
ぬう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

may; khâu

JP: これをったんですか。

VI: Bạn đã may cái này bằng tay à?

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

luồn lách (ví dụ: qua đám đông)

JP: その小道こみち山中さんちゅうってつづいている。

VI: Con đường nhỏ uốn lượn qua núi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

これしゅったの?
Cái này là may tay à?
彼女かのじょはドレスをっている。
Cô ấy đang may váy.
傷口きずぐちかたってますよ。
Tôi biết cách khâu vết thương.
彼女かのじょ上着うわぎにボタンをけた。
Cô ấy đã khâu nút áo khoác.
トムはシャツのボタンをなおした。
Tom đã khâu lại nút áo.
メアリーはベビーふくってるんだ。
Mary đang may quần áo cho bé.
彼女かのじょいととおしたはりいます。
Cô ấy dùng kim đã xỏ chỉ để khâu.
かれわたしにドレスをってくれた。
Anh ấy đã may váy cho tôi.
なんはりか、わないといけないですね。
Có vẻ như cần phải khâu vài mũi.
かれおくさんにシャツをってもらった。
Anh ấy đã nhờ vợ may áo sơ mi.

Hán tự

Phùng may; khâu; thêu

Từ liên quan đến 縫う