綴り [Chuế]
[Chuế]
つづり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000

Danh từ chung

chính tả

JP:名前なまえつづりをおしえてください。

VI: Xin vui lòng cho tôi biết cách đánh vần tên của bạn.

Danh từ chung

tập tài liệu; tập giấy; bó; bìa

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

「pretty」のつづりは?
Cách đánh vần của từ "pretty" là gì?
どういうつづりなの?
Chính tả như thế nào?
つづりをすこ間違まちがえただけです。
Tôi chỉ viết sai một chút thôi.
名前なまえつづりをってください。
Xin vui lòng cho biết cách đánh vần tên của bạn.
わたし名前なまえつづ間違まちがえてるし。
Họ còn viết sai tên tôi nữa.
じゃ、わたし名前なまえつづりをいいいますよ。
Vậy tôi sẽ nói cho bạn biết cách đánh vần tên tôi.
かれ彼女かのじょつづりのあやまりを指摘してきした。
Anh ấy đã chỉ ra lỗi chính tả cho cô ấy.
表彰ひょうしょうしき表彰台ひょうしょうだい?のポディウムのつづりをおしえてください。
Bạn có thể cho tôi biết cách đánh vần của podium trong lễ trao giải không?
きみ作文さくぶんつづ以外いがいはよくけていた。
Ngoại trừ chính tả, bài văn của bạn được viết rất tốt.
つづりと句読くとうほうにもっとけなくてはいけませんよ。
Bạn cần chú ý hơn đến chính tả và dấu câu.

Hán tự

Chuế soạn thảo; đánh vần; viết; đóng (sách)

Từ liên quan đến 綴り