ファイル
Danh từ chung
tập tài liệu
JP: 新聞をまとめておくファイルを持っている。
VI: Tôi có một cái kẹp để cất giữ báo.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
tập hồ sơ
JP: 秘書は過去の記録をファイルするように頼まれた。
VI: Thư ký đã được yêu cầu sắp xếp các hồ sơ quá khứ.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Tin học
tập tin
JP: このファイルは削除して下さい。
VI: Hãy xóa file này.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
WMVファイルは動画のファイルです。
Tệp WMV là tệp video.
ファイルが開かない。
Không mở được tệp.
添付ファイルに適応したソフトウエアを持っていないので、ファイルを開けません。別のファイル形式で再送して下さい。
Tôi không có phần mềm phù hợp để mở tệp đính kèm, vui lòng gửi lại bằng định dạng tệp khác.
正しいファイルどれですか。
Đâu là tập tin đúng?
ファイルが破損しています。
Tập tin đã bị hỏng.
「ファイル消せない」「これでどう?」
"Tôi không thể xóa file này." "Thế này được không?"
ファイルを3つ添付します。
Tôi sẽ đính kèm ba tập tin.
私はX—ファイルザムービーを見ました。
Tôi đã xem phim X-Files.
ファイルを暗号化しないでください。
Đừng mã hóa tập tin.
ファイルキャビネットの引き出しが開いている。
Ngăn kéo tủ hồ sơ đang mở.