相乗
[Tương Thừa]
そうじょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
nhân; hiệp lực
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この事業モデルが成功するかどうかは、新駅建設によってどれほど相乗効果を引き出せるかにかかっている。
Sự thành công của mô hình kinh doanh này phụ thuộc vào việc xây dựng ga mới sẽ tạo ra hiệu ứng cộng hưởng như thế nào.