漁師 [Ngư Sư]
りょうし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chung

ngư dân

JP: 漁師りょうしげたさかなおおきさをおおげさにいった。

VI: Ngư phủ đã nói phóng đại về kích thước của con cá mình vừa câu được.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わしらは漁師りょうしだ。
Chúng tôi là những ngư dân.
漁師りょうしいと水中すいちゅうげた。
Ngư phủ đã ném cần câu xuống nước.
その漁師りょうしたちあみうみげた。
Những ngư dân đã ném lưới xuống biển.
かれらは漁師りょうし変装へんそうせんってげた。
Họ đã trốn thoát bằng cách giả dạng làm ngư dân và lên thuyền.
その漁師りょうしかんでいるいたによってたすかった。
Ngư dân đã được cứu nhờ một tấm ván nổi.

Hán tự

Ngư đánh cá
giáo viên; quân đội

Từ liên quan đến 漁師