深く
[Thâm]
ふかく
Trạng từ
sâu sắc; thân mật; chân thành
JP: その小説を読んで深く感動した。
VI: Tôi đã rất cảm động khi đọc cuốn tiểu thuyết đó.
🔗 深い
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
どのくらい深い?
Nó sâu bao nhiêu?
雪が深い。
Tuyết rất dày.
恨みは深いですよ。
Hận thù thật sâu đậm.
霧が深い。
Sương mù dày đặc.
深い闇だった。
Đó là một bóng tối sâu thẳm.
静かな流れは深い。
Dòng sông yên tĩnh thường rất sâu.
この湖は深い。
Hồ này sâu.
彼女は慈悲深い。
Cô ấy rất từ bi.
深い悲しみを覚えた。
Tôi cảm thấy buồn sâu sắc.
ヤニーは深く傷ついた。
Yanni đã bị tổn thương sâu sắc.