ぶつぶつ
ブツブツ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chungTrạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”
⚠️Từ tượng thanh / tượng hình
cằn nhằn; phàn nàn
JP: 祖父はいつも何やかやぶつぶつ不平を言っていた。
VI: Ông tôi lúc nào cũng cằn nhằn này nọ.
Danh từ chungTrạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”
mụn nhọt; phát ban
JP: 顔にぶつぶつができてる。最近、寝不足だからなぁ。
VI: Mặt tôi nổi đầy mụn vì gần đây tôi thiếu ngủ.
Danh từ chungTrạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”
cắt nhỏ
Danh từ chungTrạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”
ninh nhừ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ぶつぶつ言うよ。
Tôi sẽ lẩm bẩm đấy.
顔中にぶつぶつができた。
Mặt mọc đầy mụn.
ぶつぶつと礼を言った。
Anh ta lẩm bẩm cảm ơn.
トムがぶつぶつ言い始めたよ。
Tom bắt đầu càu nhàu.
体中に赤いぶつぶつがありました。
Cơ thể tôi đầy những nốt đỏ.
彼はいつもぶつぶつ言っている。
Anh ấy lúc nào cũng lẩm bẩm.
彼は何かぶつぶつ言っている。
Anh ấy đang lẩm bẩm cái gì đó.
赤いぶつぶつが体中にできています。
Trên người tôi xuất hiện nhiều nốt đỏ.
彼女は私の給料が安いとぶつぶつ言った。
Cô ấy đã càu nhàu về mức lương thấp của tôi.
その子は眠りながら何かをぶつぶつ言った。
Đứa trẻ đã lẩm bẩm gì đó trong khi ngủ.