浴場
[Dục Trường]
よくじょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chung
nhà tắm
JP: これが原因でたいていの街の浴場は困難な状態に陥った。
VI: Đây là nguyên nhân khiến hầu hết các phòng tắm công cộng trong thành phố gặp khó khăn.
Danh từ chung
phòng tắm
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
最近沢山の公衆浴場が倒産しました。
Gần đây nhiều phòng tắm công cộng đã phá sản.
老いも若きも、また男女を問わず、地元の浴場で一緒になることを楽しみにしていた。
Cả người già lẫn trẻ, không phân biệt nam nữ, đều mong chờ được tụ tập tại nhà tắm công cộng địa phương.
日本の公衆浴場はかつては自分の住む近くの社交生活の中心として使われていた。
Phòng tắm công cộng ở Nhật trước đây từng là trung tâm của đời sống xã hội gần nơi mình sống.
商売をやめるところも多くなった。しかし浴場の所有者の中には、客集めをねらって、サウナとか運動のための器具など新しい設備を備え、施設に改善を加えた者もあった。
Nhiều cơ sở kinh doanh đã đóng cửa, tuy nhiên một số chủ phòng tắm công cộng đã cải tiến cơ sở vật chất bằng cách trang bị thêm sauna và dụng cụ tập thể dục để thu hút khách hàng.