楽屋
[Nhạc Ốc]
がくや
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chung
phòng thay đồ
JP: それから二階の楽屋に歩いていきました。
VI: Sau đó, anh ấy đi bộ lên phòng thay đồ tầng hai.
Danh từ chung
hậu trường
🔗 楽屋裏・がくやうら
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は楽屋の外に着きました。
Tôi đã đến bên ngoài phòng hóa trang.
楽屋口はどこですか。
Lối vào hậu trường ở đâu?
男はトムを見てから、楽屋口を通って、暗いロンドンの街路へと消えていった。
Người đàn ông nhìn Tom một lúc, rồi đi qua cửa hậu và biến mất vào đường phố tối tăm của London.
高齢の守衛、トム・スケレトンは、よれよれのアームチェアーに座りこんで、俳優たちが楽屋からの石段を上ってくるのを聞いていた。
Tom Skeleton, một bảo vệ già, ngồi lù đù trên chiếc ghế bành, lắng nghe tiếng diễn viên bước lên cầu thang đá từ phòng hóa trang.