文学 [Văn Học]
ぶんがく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

văn học

JP: 彼女かのじょはフランス文学ぶんがく専攻せんこうしている。

VI: Cô ấy đang chuyên ngành văn học Pháp.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ文学ぶんがくしゃである。
Anh ấy là một nhà văn học.
文学ぶんがく講義こうぎをする。
Tôi giảng về văn học.
彼女かのじょはスペイン文学ぶんがくあかるいです。
Cô ấy am hiểu về văn học Tây Ban Nha.
彼女かのじょには文学ぶんがく才能さいのうがある。
Cô ấy có tài năng văn chương.
かれえい文学ぶんがくあかるい。
Anh ấy am hiểu về văn học Anh.
かれはイギリス文学ぶんがくくわしい。
Anh ấy rất thông thạo văn học Anh.
わたしきみほど文学ぶんがく興味きょうみはない。
Tôi không quan tâm đến văn học bằng bạn.
かれえい文学ぶんがく大家おおやだ。
Anh ấy là một chuyên gia về văn học Anh.
文学ぶんがく批評ひひょうむことは文学ぶんがく理解りかいするのにとても役立やくだつ。
Đọc phê bình văn học rất có ích để hiểu văn học.
あなたはフランス文学ぶんがくきですか。
Bạn thích văn học Pháp không?

Hán tự

Văn câu; văn học; phong cách; nghệ thuật; trang trí; hình vẽ; kế hoạch; bộ văn (số 67)
Học học; khoa học

Từ liên quan đến 文学