文体 [Văn Thể]
ぶんたい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000

Danh từ chung

phong cách văn học

JP: あの作家さっか文体ぶんたいすぐれている。

VI: Phong cách văn chương của tác giả đó rất xuất sắc.

Danh từ chung

hình thức ngôn ngữ viết (ví dụ: cổ điển, hiện đại)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

これは純正じゅんせい英語えいごとはちがった文体ぶんたいだ。
Đây là phong cách viết khác với tiếng Anh chuẩn.
きみのエッセイは文体ぶんたいかんしてはすばらしい。
Bài luận của bạn về phong cách viết thật tuyệt vời.
その作家さっか文体ぶんたい挿入そうにゅう語句ごくおおい。
Phong cách viết của nhà văn đó có nhiều cụm từ chèn.
この著者ちょしゃうつくしい文体ぶんたいっている。
Tác giả này có phong cách viết đẹp.
それらの手紙てがみ文体ぶんたい比較ひかくしなさい。
Hãy so sánh phong cách của những bức thư này.
それらさんつう手紙てがみ文体ぶんたい比較ひかくしなさい。
Hãy so sánh phong cách của ba bức thư này.
文体ぶんたい作家さっか関係かんけいは、色彩しきさい画家がかたいするのとおなじである。
Mối quan hệ giữa phong cách viết và nhà văn giống như mối quan hệ giữa màu sắc và họa sĩ.
このとおり、平易へいい文体ぶんたいかかかれているので、かれ論文ろんぶんみやすい。
Luận văn của anh ấy được viết bằng phong cách đơn giản nên dễ đọc.
動詞どうしhelpはto不定ふていことば原形げんけい不定ふていことば両方りょうほうをとりますが、くだけた文体ぶんたいでは原形げんけい不定ふていことばおおいとされており、この例文れいぶんでもそれが使つかわれています。
Động từ "help" có thể đi kèm với cả to V và V nguyên mẫu, nhưng trong văn phong tự nhiên, người ta thường sử dụng V nguyên mẫu, điều này cũng được áp dụng trong ví dụ này.

Hán tự

Văn câu; văn học; phong cách; nghệ thuật; trang trí; hình vẽ; kế hoạch; bộ văn (số 67)
Thể cơ thể; chất; đối tượng; thực tế; đơn vị đếm cho hình ảnh

Từ liên quan đến 文体