引き
[Dẫn]
ひき
Danh từ chung
kéo; ảnh hưởng
Danh từ chung
kéo
JP: その釣り人は釣り糸に強い引きを感じた。
VI: Người câu cá cảm nhận được sức kéo mạnh trên dây câu.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Nhiếp ảnh
khoảng trống để di chuyển máy ảnh