フル

Tính từ đuôi na

đầy đủ

JP: 工場こうじょうはフル稼動かどうしている。

VI: Nhà máy đang hoạt động hết công suất.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

エンジンは、フルパワーだ。
Động cơ đang hoạt động hết công suất.
ストレスフルな一週間いっしゅうかんだった。
Tuần này thật căng thẳng.
わたし、インフルですか?
Tôi bị cúm à?
工場こうじょうはフル稼働かどうしてますよ。
Nhà máy đang hoạt động hết công suất.
エンジンはフル稼働かどうしている。
Động cơ đang hoạt động hết công suất.
我々われわれ工場こうじょうはフル操業そうぎょうしている。
Nhà máy của chúng ta đang hoạt động hết công suất.
パソコンをってないひとは、このMP3プレーヤー機能きのうをフルに使つかいこなせません。
Những người không có máy tính không thể sử dụng hết các tính năng của máy nghe nhạc MP3 này.
下記かき指示しじしたがいさえすれば、すぐに白票はくひょう同様どうよう容易たやすかつ迅速じんそくにフルカラーの書類しょるい印刷いんさつすることができる。
Chỉ cần tuân theo hướng dẫn dưới đây, bạn sẽ dễ dàng và nhanh chóng in tài liệu màu giống như in trắng đen.

Từ liên quan đến フル