パンパン
ぱんぱん
Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”
⚠️Từ tượng thanh / tượng hình
bùm; tiếng nổ; tiếng vỗ tay
Tính từ đuôi na
⚠️Từ tượng thanh / tượng hình
phồng lên; đầy đến mức nổ
Danh từ chung
⚠️Từ lịch sử
gái mại dâm (phục vụ lính chiếm đóng ở Nhật sau Thế chiến II)
🔗 パンパンガール
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
予定はパンパンだ。
Lịch trình của tôi đã kín mít.
そのズボン、パンパンね。
Cái quần đó chật quá nhỉ.
冷蔵庫は食べ物でパンパンだ。
Tủ lạnh đầy ắp thức ăn.
トムは水風船をパンパンにした。
Tom đã bơm bóng nước căng phồng.
トムは水風船をパンパンに膨らせた。
Tom đã bơm bóng nước căng phồng.
私の貯金箱、もうちょっとでパンパン。
Cái heo đất của tôi sắp đầy rồi.
誰かが外で布団をパンパンと叩いている。
Ai đó đang vỗ chăn đệm ngoài sân.
一晩中泣いてたの?目がパンパンに腫れているじゃない。
Bạn đã khóc suốt đêm sao? Mắt bạn sưng hết cả lên.
朝からさぁ、パンパンのゴミ袋を縛ろうとしたら破けて大惨事よ。
Từ sáng tới giờ, cố buộc túi rác căng phồng mà túi rách toang thật là thảm họa.