建ち家
[Kiến Gia]
建家 [Kiến Gia]
建家 [Kiến Gia]
たちいえ
たてや
– 建家
Danh từ chung
nhà; tòa nhà
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私の家は丘の上に建っています。
Nhà tôi được xây trên đỉnh đồi.
彼女は建ったいま、あなたの家に向かったところだ。
Cô ấy vừa mới khởi hành đến nhà bạn.
うちの家の隣に高いビルが建ったんだよ。
Một tòa nhà cao đã được xây dựng ngay cạnh nhà tôi.
丘の上に建っている家はとても古い。
Ngôi nhà trên đồi rất cổ.
今私の家の付近に住宅が続々建っている。
Bây giờ quanh nhà tôi đang xây dựng rất nhiều nhà ở.
丘の上に建っているので彼の家は見晴らしがよい。
Vì nằm trên đồi nên nhà anh ấy có tầm nhìn tuyệt vời.
この家は建ってから10年になるが向こうにあるあの家は全く新しい。
Ngôi nhà này đã được xây từ 10 năm nay, nhưng ngôi nhà kia thì hoàn toàn mới.