容器
[Dong Khí]
ようき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
thùng chứa; bao bì
JP: これらの容器は気密になっている。
VI: Những chiếc bình này được niêm phong kín không khí.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
容器を見ずに中身を見よ。
Hãy nhìn vào bên trong chứ không phải bề ngoài của vật.
こちらの容器は密閉式です。
Cái hộp này là loại kín không khí.
空の容器は一番音を立てる。
Cái thùng rỗng kêu to nhất.
禁じられた蝿の容器を触っちゃいけません。
Đừng chạm vào hộp chứa ruồi bị cấm.
漢代にはローマガラスの容器が輸入され、5世紀には北魏でガラス容器の製作が始まりました。
Vào thời Hán, các vật dụng bằng thủy tinh của La Mã đã được nhập khẩu, và vào thế kỷ thứ 5, việc sản xuất vật dụng bằng thủy tinh đã bắt đầu ở Bắc Ngụy.
彼は容器から中に入っている物をすっかり出した。
Anh ấy đã lấy hết thứ trong bình ra.
この食品は密閉された容器に入れておけば一週間もつ。
Thực phẩm này nếu được bảo quản trong bình kín có thể giữ được một tuần.