垂れ下がる
[Thùy Hạ]
たれさがる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000
Độ phổ biến từ: Top 45000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
treo; đung đưa
JP: その少女はすらりとたれさがった髪をしていた。
VI: Cô gái có mái tóc dài thẳng tuột.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
氷柱が屋根から垂れ下がっていた。
Những cột băng treo lơ lửng từ mái nhà.
氷柱が家の屋根から垂れ下がってるよ。
Những cột băng đang treo lơ lửng từ mái nhà đấy.
実の重みで、木が垂れ下がっていた。
Cây bị cúi xuống do trọng lượng của trái.
花火のフィナーレを飾った「しだれ柳」は、夜空に華やかに舞い上がり、緩やかな弧を描きながらゆっくりと垂れ下がって、やがてその可憐な姿を消していった。
Màn pháo hoa cuối cùng với hình ảnh liễu rũ đã vút lên bầu trời, vẽ nên một đường cong nhẹ nhàng rồi từ từ rơi xuống, cuối cùng biến mất đi với vẻ đẹp dịu dàng.