名付ける [Danh Phó]
名づける [Danh]
なづける
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

đặt tên; gọi; rửa tội; đặt tên cho

JP: 彼女かのじょ子猫こねこをジャガーと名付なづけた。

VI: Cô ấy đã đặt tên cho con mèo con là Jaguar.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

むすめにメアリーと名付なづけたい。
Tôi muốn đặt tên con gái là Mary.
むすめにメアリーと名付なづけたかった。
Tôi đã muốn đặt tên con gái mình là Mary.
かれらはどもをトーマスと名付なづけた。
Họ đã đặt tên cho đứa trẻ là Thomas.
かれ息子むすこをジェームズと名付なづけました。
Anh ấy đã đặt tên cho con trai là James.
彼女かのじょはメアリーと名付なづけられた。
Cô ấy được đặt tên là Mary.
ミックはその子供こどもをリチャードと名付なづけた。
Mick đã đặt tên cho đứa trẻ là Richard.
救援きゅうえん作戦さくせんはトモダチサクセンと名付なづけられた。
Chiến dịch cứu trợ được đặt tên là Tomodachi Sakusen.
わたしはおじのをとって名付なづけられた。
Tôi được đặt tên theo tên chú tôi.
かれらはそのあかぼう桃太郎ももたろう名付なづけました。
Họ đã đặt tên cho đứa bé đó là Momotaro.
メアリーは自分じぶん子犬こいぬをクッキーと名付なづけた。
Mary đã đặt tên cho chú cún của mình là Cookie.

Hán tự

Danh tên; nổi tiếng
Phó dính; gắn; tham chiếu; đính kèm

Từ liên quan đến 名付ける